logo

badwolf

minimalist and privacy-oriented web browser based on WebKitGTK git clone https://hacktivis.me/git/badwolf.git

badwolf.vi.1 (7776B)


  1. .\" BadWolf: Minimalist and privacy-oriented WebKitGTK+ browser
  2. .\" Copyright © 2019-2023 Badwolf Authors <https://hacktivis.me/projects/badwolf>
  3. .\" SPDX-License-Identifier: BSD-3-Clause
  4. .Dd 2022-07-13
  5. .Dt BADWOLF 1
  6. .Os
  7. .Sh NAME
  8. .Nm badwolf
  9. .Nd trình duyệt web tối giản và tôn trọng quyền riêng tư sử dụng WebKitGTK
  10. .Sh TÓM TẮT
  11. .Nm
  12. .Op Ar tuỳ chọn webkit/gtk
  13. .Op Ar URLs hoặc đường dẫn
  14. .Sh MIÊU TẢ
  15. .Nm
  16. là một trình duyệt web tối giản và tôn trọng quyền riêng tư của người dùng. Nó được xây dựng sử dụng WebKitGTK và vì vậy nhận các tuỳ chọn và biến môi trường của WebKitGTK (và các thư viện phụ thuộc), tuy nhiên có vẻ không có trang manpages cho những tuỳ chọn này.
  17. .Pp
  18. Tuỳ chỉnh thời điểm chạy dành riêng cho
  19. .Nm
  20. sẽ có thể được thêm vào trong lần phát hành tới.
  21. .Sh PHÍM TẮT
  22. Phần sau liệt kê các phím tắt và tác dụng, mỗi mục bắt đầu bằng bộ phận được chọn hoặc.
  23. .Aq tất cả
  24. nếu nó có tác dụng với toàn bộ cửa sổ, sau đó là phím tắt để kích hoạt.
  25. .Bl -tag -width Ds
  26. .It trên trang web Ctrl-Lăn chuột
  27. Phóng to/thu nhỏ trang web.
  28. .It trên trang web Ctrl-0
  29. Đặt lại kích thước về 100%.
  30. .It trên trang web Ctrl-Chuột chính, trên trang web Chuột giữa
  31. Mở đường dẫn trong tab mới. (Ghi chú: JS có thể ghi đè sự kiện này)
  32. .It tất cả Ctrl-t
  33. Tạo tab mới (trong một phiên làm việc mới, tương tự như khi bấm nút)
  34. .It trình duyệt Ctrl-F4, trình duyệt Alt-d
  35. Đóng tab hiện tại
  36. .It trình duyệt Ctrl-f
  37. Kích hoạt chế độ tìm kiếm trong trang
  38. .It trình duyệt Ctrl-l
  39. Đi tới thanh đường dẫn (URL)
  40. .It trình duyệt Ctrl-Shift-r / Ctrl-r, trình duyệt F5
  41. Tải lại trang ở tab hiện tại (có/không xoá bộ nhớ cache)
  42. .It trình duyệt Esc
  43. Dừng tải trangg ở tab hiện tại
  44. .It trình duyệt F7
  45. Bật chế độ duyệt bằng con trỏ
  46. .It trình duyệt F12
  47. Mở
  48. Opens the web inspector.
  49. .It trình duyệt Ctrl-[ / Ctrl-]
  50. Mở trang trước/sau trong lịch sử của tab hiện tại
  51. .It trình duyệt Ctrl-p
  52. Mở hộp thoại để in trang hiện tại
  53. .It tất cả Alt-trái / Alt-phải
  54. Đi tới tab bên trái/phải
  55. .It tất cả F1
  56. Hiển thị thông tin về trình duyệt
  57. .It tất cả Alt-n
  58. Với n là phím số:
  59. Đi tới tab thứ n; đi tới tab cuối với n=0.
  60. .El
  61. .Ss MẶC ĐỊNH
  62. Đây là danh sách không đầy đủ một số phím tắt mặc định của Webkit/GTK:
  63. .Bl -tag -width Ds
  64. .It tất cả Ctrl-PageUp / Ctrl-PageDown
  65. Đi tới tab bên trái/phải
  66. .It tìm kiếm Ctrl-g / Ctrl-Shift-g
  67. Đi tới vị trí kết quả tìm kiếm tiếp theo/trước đó.
  68. .It tìm kiếm Escape
  69. Thoát chế độ tìm kiếm
  70. .It vùng văn bản Ctrl-;
  71. Chèn biểu tượng cảm xúc
  72. .El
  73. .Sh BIẾN MÔI TRƯỜNG
  74. .Bl -tag -width Ds
  75. .It Ev BADWOLF_L10N
  76. Danh sách theo format lang_COUNTRY với lang là mã ngôn ngữ theo ISO-639 và COUNTRY là mã nước theo ISO-3166, ngắt bằng dấu chấm phẩy.
  77. Ví dụ,
  78. .Ic BADWOLF_L10N="en_GB:fr_FR:de_DE" .
  79. Khi biến này không được cài, chức năng sửa lỗi chính tả không hoạt động.
  80. Trong tương lại, dự định sẽ có một tên biến chung hơn.
  81. .Pp
  82. Để liệt kê danh sách từ điển được hỗ trợ, chạy lệnh:
  83. .Ic enchant-lsmod-2 -list-dicts
  84. hoặc trước enchant 2.0:
  85. .Ic enchant-lsmod -list-dicts
  86. .El
  87. .Sh FILE
  88. Các đường dẫn sau sử dụng cú pháp của
  89. .Xr sh 1
  90. để hỗ trợ Quy chuẩn Thư mục Căn bản XDG đúng cách, bạn có thể dùng lệnh
  91. .Xr echo 1
  92. để kiểm tra các thư mục này ở đâu trên hệ thống của mình.
  93. .Pp
  94. .Bl -tag -width Ds -compact
  95. .It Pa ${XDG_CONFIG_HOME:-$HOME/.config}/badwolf/content-filters.json
  96. File chứa các bộ lọc nội dung riêng cho WebKit, cho phép bạn chặn nội dung không mong muốn (quảng cáo, làm phiền, ...)
  97. Dưới đây là một số nguồn (bằng tiếng Anh) để biết thêm về định dạng file này:
  98. .Lk https://webkit.org/blog/3476/content-blockers-first-look/
  99. .Lk https://webkit.org/blog/4062/targeting-domains-with-content-blockers/
  100. .Lk https://developer.apple.com/documentation/safariservices/creating_a_content_blocker
  101. .Pp
  102. Để chuyển từ bộ lọc kiểu AblockPlus-style filters, có thể thử:
  103. .Lk https://gitlab.com/eyeo/adblockplus/abp2blocklist
  104. .Pp
  105. Dưới đây là một số nguồn bộ lọc có sẵn (cần cập nhật thường xuyên):
  106. .Lk https://easylist-downloads.adblockplus.org/easylist_min_content_blocker.json
  107. .It Pa ${XDG_CACHE_HOME:-$HOME/.cache}/badwolf/filters
  108. Đây là nơi các bộ lọc sau khi được phiên dịch, các file trong thư mục này được tự động tạo ra và không nên được chỉnh sửa.
  109. Vị trí thư mục này được ghi chép lại để giúp cho mục đích cách ly và quản lý truy cập.
  110. .It Pa ${XDG_DATA_HOME:-$HOME/.local/share}/badwolf/bookmarks.xbel
  111. File chứa dấu trang theo định dạng XBEL (XML Bookmark Exchange Language), được hộ trợ bởi các trình duyệt:
  112. .Xr elinks 1 ,
  113. .Xr konqueror 1 ,
  114. .Xr kbookmarkeditor 1 .
  115. .Pp
  116. Bạn có thể tạo đường dẫn mềm tới file dấu trang của chúng, nhưng bạn có thể muốn sử dụng
  117. .Lk https://www.w3.org/TR/xinclude/ XInclude
  118. được hỗ trợ bởi
  119. .Nm
  120. để tự động kết hợp nhiều file XBEL.
  121. .Pp
  122. Các dấu trang không được sắp xếp lại nên bạn có thể muốn đặt những trang được truy cập thường xuyên lên đầu.
  123. .Pp
  124. Để biết thêm thông tin chi tiết về định dạng file, xem trang (bằng tiếng Anh):
  125. .Lk http://pyxml.sourceforge.net/topics/xbel/
  126. .Pp
  127. File XBEL mẫu:
  128. .Lk https://hacktivis.me/bookmarks.xbel
  129. .It Pa ${XDG_DATA_HOME:-$HOME/.local/share}/badwolf/webkit-web-extension/
  130. Thư mục chứa
  131. .Lk https://webkitgtk.org/reference/webkit2gtk/stable/WebKitWebExtension.html WebKitWebExtensions
  132. để tải cho
  133. .Nm . Ghi chú: Đây không phải các tiện ích mở rộng sử dụng JavaScript như được hỗ trợ bởi Firefox hay Chrome, mà là các thư viện chia sẻ sử dụng API của WebKitGTK.
  134. .Pp
  135. Bạn có thể xem một số tiện ích hữu dụng tại:
  136. .Lk https://hacktivis.me/git/badwolf-extensions
  137. .It Pa ${DATADIR:-/usr/local/share}/badwolf/interface.css
  138. .It Pa ${XDG_DATA_HOME:-$HOME/.local/share}/badwolf/interface.css
  139. File CSS (ở mức độ hệ thống và người dùng, theo thứ tự trên) để tuỳ chỉnh giao diện của
  140. .Nm .
  141. Xem trang
  142. .Lk https://docs.gtk.org/gtk3/css-properties.html
  143. (tiếng Anh) để biết các thuộc tính có thể sử dụng.
  144. .Pp
  145. Để kiểm tra tuỳ chỉnh CSS, bạn nên bật chế độ debug bằng cách đặt biến môi trường
  146. .Ev GTK_DEBUG=interactive
  147. khi bật trình duyệt
  148. .Nm
  149. và đến tab CSS.
  150. .It Pa ${XDG_DATA_HOME:-$HOME/.local/share}/badwolf/scripts/
  151. Thư mục chứa script JS của người dùng (kết thúc bằng đuôi
  152. .Ic .js )
  153. để chạy khi trang cũng như các iframes bắt đầu tải,
  154. hữu ích khi muốn ghi đè các hành vi không mong muốn hoặc thêm tính năng cho trang web.
  155. .Pp
  156. Lưu ý rằng hiện nay, không như script kiểu GreaseMonkey, tất cả đều được chạy, không kể đến URL hay máy chủ được truy cập.
  157. .El
  158. .Sh TÁC GIẢ
  159. .An Haelwenn (lanodan) Monnier Aq Mt contact+badwolf@hacktivis.me
  160. .Sh BÁO LỖI
  161. Bạn có thể đóng góp hoặc báo lỗi tại
  162. .Lk https://sr.ht/~lanodan/badwolf/
  163. với lệnh
  164. .Xr git-send-email 1
  165. đối với code.